1/ Hội đồng quản trị:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ |
1 | Ông Vũ Phi Hổ | Chủ tịch HĐQT |
2 | Ông Đinh Văn Hiến | Thành viên |
3 | Ông Nguyễn Trần Nhất | Thành viên |
4 | Ông Mai Thanh Sơn | Thành viên |
5 | Ông Nguyễn Huy Hoàn | Thành viên |
2/ Ban Tổng giám đốc:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ |
1 | Ông Đinh Văn Hiến | Tổng Giám đốc |
2 | Ông Nguyễn Trần Nhất | Phó Tổng Giám đốc |
3 | Ông Vũ Gia Hạnh | Phó Tổng Giám đốc |
4 | Ông Trần Văn Quyền | Phó Tổng Giám đốc |
5 | Ông Đỗ Đình Thắng | Phó Tổng Giám đốc |
3/ Ban kiểm soát:
STT | HỌ VÀ TÊN - CHỨC VỤ | CHỨC VỤ |
1 | Ông Nguyễn Thế Phòng | Trưởng ban |
2 | Ông Đặng Thanh Vân | Thành viên |
3 | Ông Bùi Đức Hùng | Thành viên |
4/ Các phòng ban:
Văn phòng;
Phòng Kỹ thuật khai thác;
Phòng Pháp chế;
Phòng Tài chính - Kế toán;
Phòng Tổ chức - Lao động;
Phòng Kinh doanh - Vật tư;
Phòng Xuất nhập khẩu.
5/ Các đơn vị trực thuộc
1. Xí nghiệp Khai thác và chế biến khoáng sản Chợ Đồn – Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
2. Xí nghiệp Khai thác khoáng sản Mỏ Nà Bốp - Pù Sáp – xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Xí nghiệp Khai thác Mỏ Nà Duồng - xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
4. Nhà máy Chế biến rau quả nước giải khát Bắc Kạn– phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
5. Chi nhánh Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Kạn tại Hà Nội.
6. Văn phòng đại diện tại thủ đô Vientaine - Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
Các đơn vị trực thuộc
1. Xí nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản Chợ Đồn – Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
2. Xí nghiệp khai thác khoáng sản Bằng Lãng – xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Chi nhánh Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Kạn tại Thái Nguyên, khai thác và chế biến quặng chì, kẽm tại mỏ Phú Đô, Phú Lương, Thái Nguyên.
4. Chi nhánh Nhà máy nước khoáng AVA – xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên.
5. Nhà máy chế biến rau quả nước giải khát Bắc Kạn: Chuyên chế biến rau quả sạch, sản xuất rượu, bia, kinh doanh dịch vụ nhà hàng.
6. Văn phòng đại diện tại thủ đô Vientaine - Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
Nghành nghề kinh doanh chủ yếu sau:
1, Khai thác quặng sắt
2, Khai thác quặng kim loại quý hiếm
3, Sản xuất kim loại màu và kim loại quý hiếm
4, Bán buôn kim loại và quặng kim loại
5, Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
6, Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
7, Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
8, Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
9, Bán buôn thực phẩm
10, Chế biến và bảo quản rau quả
11, Dịch vụ lưu trữ ngắn ngày
12, Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
13, Xây dựng nhà các loại
14, Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
15, Phá dỡ
16, Chuẩn bị mặt bằng
17, Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
18, Hoàn thiện công trình xây dựng
19, Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
20, Lắp đặt hệ thống điện
21, Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
22, Tái chế phế liệu
23, Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
24, Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
25, Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
26, Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
27, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
28, Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
29, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Chi tiết: Thăm dò khoáng sản
30, Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
31, Sản xuất các loại đồ uống không cồn